make a stand Thành ngữ, tục ngữ
make a stand|make|stand
v. phr. 1. To take a firm position on an issue. He keeps talking about politics hut he never makes a stand for what he believes in. 2. To take up a defensive position against the enemy. The retreating troops decided to make a stand by the river.
Antonym: LAST DITCH, LAST STAND.
make a stand
make a stand
Hold firm against something or someone, as in The government was determined to make a stand against all forms of terrorism. This idiom transfers the early meaning of holding ground against an enemy to other issues. [c. 1600] đưa ra lập trường
Công khai khẳng định quan điểm của một người hoặc bảo vệ hoặc phản đối điều gì đó mà bất giảm bớt. Tôi biết chuyện nói lên quan điểm của mình về luật này có thể khiến công chuyện của tui gặp nguy hiểm, nhưng vừa đến lúc phải lập trường. Tất cả những đứa trẻ khác trong lớp đều sợ hãi bất dám nói ra, nhưng Georgina quyết định bảo vệ những gì cô ấy biết là đúng .. Xem thêm: make, angle accomplish angle
Giữ vững lập trường trước điều gì đó hoặc một người nào đó, như trong Chính phủ vừa quyết tâm chống lại tất cả hình thức khủng bố. Thành ngữ này chuyển ý nghĩa ban đầu của chuyện giữ vững lập trường chống lại kẻ thù sang các vấn đề khác. [c. 1600]. Xem thêm: thực hiện, đứng thực hiện (chống lại / cho / hơn / về / về điều gì đó)
, thực hiện (về / đối với điều gì đó)
tranh luận, phản đối hoặc chiến đấu bởi vì điều gì đó mà bạn tin tưởng: Điều này bất bao giờ xảy ra nữa; vừa đến lúc làm ra (tạo) lập một chỗ đứng. OPPOSITE: ngồi trên hàng rào. Xem thêm: make, stand. Xem thêm:
An make a stand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a stand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a stand